Giờ làm việc : T2 - T6 : Sáng 7 : 30 - 11 : 30, Chiều : 13 : 00 - 17 : 00. T7 : Sáng : 7 : 30 - 11 : 30. Chủ nhật, Ngày lễ : Nghỉ

MÁY XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU SYSMEX CN-3000

Liên Hệ

     MÁY XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU SYSMEX CN-3000 là một máy phân tích đông máu tự động hoàn toàn mới nhất của Sysmex, có khả năng phân tích đồng thời lên đến 60 thông số đông máu từ cơ bản đến chuyên sâu.

      Máy có tốc độ phân tích nhanh, tiết kiệm mẫu và hóa chất, và có nhiều tính năng thông minh để nâng cao hiệu quả và chất lượng xét nghiệm. Máy có thể cấu hình linh hoạt theo nhu cầu của từng phòng thí nghiệm, từ máy đơn lẻ đến hệ thống kết nối đường truyền

MÁY XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU SYSMEX CN-3000

  • Model: CN-3000
  • Hãng Sản Xuất: SYSMEX corporation
  • Nước Sản Xuất: Nhật Bản

Giới thiệu

    Máy xét nghiệm đông máu Sysmex CN 3000 là một máy xét nghiệm đông máu hoàn toàn tự động, có khả năng xử lý một lượng lớn mẫu xét nghiệm, có thể mở rộng để phù hợp với nhu cầu của các phòng xét nghiệm khác nhau. Máy được gắn trên một xe đẩy, giúp cho việc di chuyển và bố trí máy trong phòng xét nghiệm dễ dàng hơn.

    Các phòng xét nghiệm có khối lượng công việc cao có thể lựa chọn một bộ lấy mẫu tùy chọn, có khả năng nạp nhiều mẫu xét nghiệm hơn. Ngoài ra, tùy thuộc vào quy trình làm việc của phòng xét nghiệm, máy xét nghiệm đông máu Sysmex CN 3000 có thể được kết nối với hệ thống tự động hóa phòng xét nghiệm toàn diện (TLA) hoặc hệ thống vận chuyển đảo xét nghiệm đông máu Sysmex với tối đa ba máy xét nghiệm đông máu Sysmex CN 3000.

    Máy xét nghiệm đông máu Sysmex CN 3000 là một giải pháp hiệu quả và tiện lợi cho các phòng xét nghiệm đông máu, giúp cho việc phân tích và đánh giá chức năng đông máu toàn diện của bệnh nhân được thực hiện một cách nhanh chóng, chính xác và an toàn.

Tính năng nổi bậc

  • Năng Suất Cao:
    • Xử lý tối đa 450 test* mỗi giờ.
    • Hệ thống đơn lẻ cung cấp cả các thử nghiệm thông thường và đặc biệt, bao gồm cả thử nghiệm tụ cầu huyết và thử nghiệm DOAC.
    • Linh hoạt kết nối tối đa ba bộ phân tích CN với hệ thống vận chuyển đảo Sysmex haemostasis, xử lý lên đến 1,000 ống/h.
  • Khả Năng Hoạt Động:
    • Dự đoán số lượng lọ chất xúc tác cần thiết để phòng thí nghiệm chạy kế hoạch hàng ngày mà không bị gián đoạn, sử dụng công cụ thống kê tiêu thụ chất xúc tác.
    • Pha loãng tự động trên bảng của các chất kích thích tụ cầu huyết.
    • Kết nối trực tiếp với hệ thống làm sạch nước, nếu cần.
  • Khả năng Phân Tích:
    • Công nghệ phát hiện đa bước sóng được chứng minh kết hợp với nguồn sáng LED có tuổi thọ cao để tăng độ chính xác và độ tin cậy trong thử nghiệm thông qua chuyển đổi bước sóng và kiểm tra HIL trước phân tích (haemolysis, icterus, lipaemia).
    • Chuyển đổi tự động độ nhạy phát hiện để phân tích chính xác các mẫu có nồng độ mỡ cao.
    • Đánh giá chức năng đông máu toàn diện thông qua phân tích dạng sóng đông.
  • Dễ dàng thao tác
    • Hướng dẫn tương tác trên bảng để dẫn dắt người điều hành dễ dàng qua các hành động cần thiết và các biện pháp khắc phục nếu cần thiết.
    • Tự chẩn đoán kiểm tra liên tục tình trạng máy, cho phép chẩn đoán thời gian thực về vấn đề của máy và ngăn chặn tình trạng máy giảm đột ngột.

Thông Số Kỹ Thuật:

  • Nguyên Tắc Phát Hiện:
    • Đa bước sóng cho ánh sáng truyền qua 340, 405, 575, 660 và 800 nm.
  • Phương Pháp Đo:
    • 13 kênh cho các thử nghiệm đông tụ, màu sắc và miễn dịch (trong số đó, 4 kênh cũng có thể sử dụng cho các thử nghiệm tụ cầu huyết).
  • Tham Số: Lên đến 60 tham số có thể được phân tích đồng thời.
  • Hiệu Suất:
    • PT: 225 thử nghiệm/giờ
    • PT/APTT: 215 thử nghiệm/giờ
  • Lấy Mẫu:
    • Tải liên tục tối đa 5 khay, mỗi khay 6 ống với bộ lấy mẫu tiêu chuẩn hoặc 20 khay, mỗi khay 6 ống với bộ lấy mẫu tùy chọn, chức năng đâm lỗ nắp ống
    • 1 vị trí đặc biệt STAT với chức năng đâm lỗ nắp ống, lấy mẫu trực tiếp qua bên trái của máy khi kết nối với hệ thống vận chuyển đảo Sysmex haemostasis tùy chọn hoặc hệ thống đường đua tự động phòng thí nghiệm khác.
  • Bảng Chứa Chất Xúc Tác:
    • 38 vị trí chai chất xúc tác nghiêng (10°C), trong số đó có 15 vị trí có thể điều chỉnh góc nghiêng bằng cần đòi hoặc 0° hoặc 8°, 7 vị trí có chức năng khuấy.
    • 6 vị trí (nhiệt độ phòng).
    • Tất cả các vị trí đều có xác định tích cực danh tính chất xúc tác.
  • Curves Tham Chiếu:
    • Tối đa 10 đường cong tham chiếu mỗi lô.
    • Tối đa 10 lô mỗi tham số.
    • Tối đa 250 tham số.
  • Kiểm Soát Chất Lượng:
    • Kiểm soát X-bar, kiểm soát Levy-Jennings.
    • Giám sát theo quy tắc đa quy tắc (Quy tắc Westgard).
    • 40 tập tin với tối đa 1,200 điểm dữ liệu mỗi
  • Lưu Trữ Dữ Liệu:
    • Lên đến 10,000 kết quả mẫu với đường cong phản ứng.
  • Máy In:
  • Kích Thước/Trọng Lượng:
    • 720 × 1,350 × 906 mm (có hộp rác), 230 kg

                     1060 x 1,350 x 1,030 mm (với bộ lấy mẫu/wagon và hộp rác tùy chọn), 330 kg

Liên hệ với chúng tôi