Giờ làm việc : T2 - T6 : Sáng 7 : 30 - 11 : 30, Chiều : 13 : 00 - 17 : 00. T7 : Sáng : 7 : 30 - 11 : 30. Chủ nhật, Ngày lễ : Nghỉ

OLYMPUS AU - 400

Liên Hệ

MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG OLYMPUS AU 400

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Model: AU400.
  • Hãng sản xuất: Olympus – Nhật Bản.
  • Hệ thống phân tích: Hoàn toàn tự động, đo mẫu thông thường, đo được mẫu cấp cứu, mẫu nước tiểu và miễn dịch.
  • Phương pháp phân tích: Hóa học lâm sàng và các thông số miễn dịch. Đo điểm cuối, động học, điểm cố định thời gian và ISE (tùy chọn).
  • Khả năng xử lý: 38 test và 3 ISE.
  • Công suất: 400 xét nghiệm/giờ, tối đa là 800 xét nghiệm với ISE.
  • Khay để mẫu: Mỗi khay gồm 10 mẫu (có mã vạch trên tubes đựng mẫu), công suất 80 mẫu, khả năng đo liên tục.
  • Ống đựng mẫu: Đường kính giữa mẫu hiện hành và mẫu kế tiếp là 11.5 mm đến 16mm, chiều cao giữa 2 mẫu từ 55 mm đến 102 mm.
  • Đo mẫu cấp cứu: Trên 22 vị trí, khả năng đọc mã vạch cho mẫu hiện hành.
  • Thể tích mẫu: 2-50μL mỗi nấc chỉnh 1μL (lặp lại từ 1-50 μL).
  • Khay đựng thuốc thử: 76 vị trí cho R1 và R2, giữ lạnh ở nhiệt độ từ  4°C-12°C.
  • Thể tích thuốc thử: có thể cài đặt thể tích thuốc thử ở mức 25-300μL (R1) và từ  25-300μL (R2), mỗi nấc chỉnh 1μL.
  • Tổng thể tích đo: 150-550μL.
  • Lưu lượng mẫu (µl): 550.
  • Cuvette: cuvette bằng thạch anh.
  • Thời gian phản ứng: 8 phút, 40 giây.
  • Nhiệt độ phản ứng: 37°C.
  • Phương pháp pha trộn: khuấy bằng thìa khuấy khi trộn mẫu và thuốc thử.
  • Hệ thống quang học: phân tích trực tiếp qua cuvette (0-2,5OD), khả năng tính toán đơn hoặc đa kết quả.
  • Bước sóng: 13 bước sóng khác nhau từ  340-800 nm.
  • Vệ sinh Cuvette làm sạch cuvette đo mẫu bằng dung dịch rửa.
  • Hiệu chuẩn tự động Tự động chuẩn máy, tự động điều chỉnh vị trí làm mát máy.
  • Kiểm soát chất lượng Tự động kiểm soát QC và vị trí làm lạnh.
  • Khả năng đo mẫu theo yêu cầu: Mẫu đo được hiển thị đầy đủ thông tin bằng hệ thống nối mạng trung tâm, qua các phím chức năng hoặc chọn trực tiếp trên màn hình hiển thị.
  • Độ an toàn: Khả năng phát hiện được cục máu đông và các hư tổn của mẫu hoặc hóa chất.
  • Phần mềm Windows-NT.
  • Cổng giao tiếp: RS232.
  • Nhiệt độ hoạt động: -10℃~55℃.
  • Nguồn điện (V): 220.
  • Kích thước (mm): 1430x750x1210.
  • Trọng lượng (kg): 420.

Xem thêm các sản phẩm khác tại: https://tankieu.vn/san-pham

Liên hệ ngay để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất
Hotline: 0917.121.147
Đặt hàng: 0939.789.147 – 0939.909.147
Kỹ thuật: 0931.790.369
Zalo: 0939789147


Địa chỉ: 64 Trần Bạch Đằng, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ

Hướng Dẫn Sử Dụng:

Liên hệ với chúng tôi