Kích thước: 450 (W) x 460 (D) x 510 (H) mm
Trọng lượng: Khoảng 35 kg
Công suất: 60 xét nghiệm/giờ ; 70 xét nghiệm/giờ (nếu mua license)
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
- Nhiệt độ 15-35oC (khi máy vận hành)
- Nhiệt độ -10 - 60oC (khi lưu giữ máy)
- Độ ẩm 20-85% (khi máy vận hành)
- Đô ̣ẩm 10 - 95% (khi lưu giữ máy)
- Điện năng: 100 – 240V (50/60Hz)
I. CẤU HÌNH
- 01 Máy chính.
- 01 Bộ barcode cầm tay.
- 01 Bộ hóa chất chạy máy cơ bản.
II. TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
1. Nguyên lý đo: Kết hợp sử dụng 03 phương pháp
- Phương pháp đo tế bào dòng chảy huỳnh quang
- Phương pháp điện trở kháng dòng chảy thủy động học
- Phương pháp SLS-hemoglobin không sử dụng Cyanide (cyanua)
2. Thông số đo được và báo cáo
CÁC THÔNG SỐ BÁO CÁO CƠ BẢN
33 thông số tiêu chuẩn:
Máu toàn phần/chế độ tiền pha loãng/chế độ đo số lượng bạch cầu thấp:
WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT-I, RDW-SD, RDW-CV, PDW, MPV, P-LCR, PCT, NEUT#, LYMPH#, MONO#, EO#, BASO#, NEUT%, LYMPH%, MONO%, EO%, BASO%, IG#, IG%
Chế độ dịch cơ thể:
WBC – BF, RBC – BF, MN#, MN%, PMN#, PMN%, TC – BF#
10 thông số tùy chọn: RET#, RET%, IRF, LFR, MFR, HFR, RET-He, PLT-O, IPF#, IPF
3. Xử lý mẫu
4. Công suất
- CBC: 70 mẫu / giờ.
- CBC + DIFF: 70 mẫu / giờ.
- CBC + DIFF + RET: 35 mẫu / giờ.
- Chế độ dịch cơ thể: 30 mẫu / giờ.
5. Các chế độ phân tích và thể tích hút mẫu
- Máu toàn phần: 25 ul.
- Chế độ bạch cầu thấp: 25 ul.
- Chế độ tiền pha loãng: 70 ul.
- Chế độ dịch cơ thể: 70 ul.
6. Vận hành và quản lý thông minh
- Tự động kiểm tra khi bật máy.
- Tự động rửa khi tắt máy.
7. Lưu trữ dữ liệu
- Kết quả bệnh nhân: 100,000 kết quả
- Thông tin bệnh nhân: 10,000 lượt
- Kết quả kiểm chuẩn: 99 tập tin/máy
- Đồ thị kiểm chuẩn: 300 điểm/tập tin
- Nhật ký thay hóa chất: 5,000 báo cáo
- Nhật ký bảo trì: 5,000 báo cáo
8. Kết nối hệ thống:
- Kết nối với máy in ngoài.
- Kết nối mạng SNCS (Sysmex Network Communication System).