CS-1600 của Sysmex là máy xét nghiệm đông máu hoàn toàn tự động rất lý tưởng cho các phòng xét nghiệm có lưu lượng mẫu trung bình đang có nhu cầu một máy đông máu dễ sử dụng, có khả năng đâm xuyên nắp và thực hiện đồng thời các xét nghiệm đo cục đông, soi màu và miễn dịch
CS-1600 của Sysmex là máy xét nghiệm đông máu hoàn toàn tự động rất lý tưởng cho các phòng xét nghiệm có lưu lượng mẫu trung bình đang có nhu cầu một máy đông máu dễ sử dụng, có khả năng đâm xuyên nắp và thực hiện đồng thời các xét nghiệm đo cục đông, soi màu và miễn dịch.
Sử dụng các công nghệ mới, CS-1600 đảm bảo các phòng xét nghiệm trả kết quả với tính chính xác và độ tin cậy nhất quán. Hơn thế nữa, máy còn được trang bị nhiều chức năng cao cấp khác nhằm giúp các phòng xét nghiệm cải thiện hiệu quả công việc, cũng như hỗ trợ phòng xét nghiệm đáp ứng các yêu cầu về tiêu chuẩn và vận hành phòng xét nghiệm.
PHƯƠNG PHÁP ĐO
Nguyên lý:
- Hệ thống đo quang đa bước sóng: Phương pháp đo ánh sáng xuyên thấu
- Đo cục đông: 405, 660, 800mm (Phương pháp phát hiện phần trăm)
- Đo soi màu: 405mm (Phương pháp tỉ lệ)
- Đo miễn dịch: 675, 660, 800mm (Phương pháp tỉ lệ, phương pháp VLIn)
Cấu hình: CS-1600 đâm xuyên nắp
Kênh đo: 8 kênh đo cho xét nghiệm đo cục đông, soi màu và miễn dịch. Ánh sáng xuyên thấu (hay giá trị A/D) được đo mỗi 0.1 giây. Thời gian đo tối đa là 1800 giây
Công suất:
- PT: 120 xét nghiệm/giờ
- PT/APTT: 110 xét nghiệm/giờ
- PT/APTT/Fbg/DD: 70 xét nghiệm/giờ
Truy cập ngẫu nhiên: Truy cập đồng thời 20 thông số
Thông số đo:
APTT: Dade Actin, Dade Actin FS, Dade Actin FSL, Pathromtin SL
Fibrinogen: Dade Thrombin, Dade Fibrinogen Determination Reagent
Thời gian Thrombin: Test Thrombin, Thromboclotin
Thời gian Batroxobin: Batroxobin
Thiếu hụt yếu tố: Yếu tố II, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII
Chất kháng đông Lupus: LA1 Screen, LA2 Confirmation
Protein C Pathway: ProC Global, Protein C Reagent, Berichrom Protein C, Protein S Ac, Innovance Free Protein S Antigen
Antithrombin: Innovance Antithrombin, Berichrom Antithrombin III (A)
D-Dimer: Innovance D-Dimer
Yếu tố Von Willebrand: vWF Ag, Innovance vWF Ac
So màu: Factor VIII Chromogenic, Berichrom C-1 Inhibitor, Berichrom α2-Antiplasmin, Berichrom Plasminogen
XỬ LÝ MẪU
Loại mẫu: Ống mẫu thường hoặc cốc chứa mẫu 4ml
Nhận diện mã vạch: Nhận diện mã vạch của mẫu hoàn toàn tự động
Cách xử lý mẫu: Khay chứa mẫu với sự kết hợp linh hoạt giữa ống đóng, ống mở và cốc chứa mẫu 4ml
Tải mẫu liên tục: Tối đa 5 khay chứa mẫu với 10 mẫu/khay
Phân tích mẫu khẩn: Các mẫu khẩn có thể dược phân tích ưu tiên bằng cách gián đoạn mẫu khay chứa mẫu.
Hút mẫu: Kim hút mẫu có cảm biến bề mặt chất lỏng, hút một lượng chính xác huyết tương từ mẫu máu đã được ly tâm
HÓA CHẤT VÀ VẬT TƯ TIÊU HAO
Khay chứa hóa chất: 28 vị trí đặt hóa chất(150C); 12 vị trí nghiêng 100 để giảm thể tích chết 5 vị trí (nhiệt độ phòng)
Nhận diện mã vạch: Đầu đọc mã vạch cầm tay hai chiều gắn ngoài để nhận diện hóa chất; loại, số lô, ngày hết hạn và nhập nồng độ của mẫu hiệu chuẩn, mẫu kiểm chuẩn và giá trị xét nghiệm của hóa chất.
Cách xử lý hóa chất: Kết hợp các loại cốc khác nhau với các bộ chuyển đổi
Theo dõi hóa chất: Theo dõi theo thời gian thực độ ổn định của hóa chất đặt trong máy, thể tích còn lại/số xét nghiệm.
Ống phản ứng: Tích hợp phễu nạp ống phản ứng tự động bên trong máy. Nạp liên tục tối đa 300 ống.
KIỂM CHUẨN
Phương pháp: X-Bar control, Levy-Jennings control. Theo dõi nguyên tắc đa điểm (quy tắc Westgard)
Dung lượng tập tin: 300 điểm x 40 tập tin trong bộ nhớ
HIỆU CHUẨN
Quản lý đường calib theo từng lô hóa chất: Tối đa 5 đường cong tham chiếu/lô. Tối đa 5 lô cho một thông số
Điểm pha loãng: 2-9
QUẢN LÝ DỮ LIỆU
Dung lượng bộ nhớ: Lưu trữ được 3000 kết quả với đường cong phản ứng
Xuất dữ liệu: Đồ thị hoặc máy in dữ liệu (tùy chọn)
PHẦN MỀM
IPU : Cài sẵn chương trình chống virus McAfee
Giao diện giao tiếp máy chủ: CA-500/1500 format, CS format, Coagrex800 format, ASTM format
Kết nối máy chủ: LIS hai chiều qua cổng RS-232C hoặc Ethernet-TCP/IP
Hệ điều hành: Trên nền tảng hệ điều hành Windows
ĐIỆN ÁP NGUỒN
Điện áp hoạt động: 100 - 240V
Điện tiêu thụ: Tối đa 680 VA
Tần số: 50 hoặc 60Hz
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Bộ phận chính: 760(R) x 690(S) x 540(C) mm. 85kg
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG
Nhiệt độ: 15-300C
Độ ẩm tương đối: 30 - 85%
Nhiệt lượng tỏa ra: Khoảng 2,205BTU/h (556kcal/h)
Độ ổn khi vận hành: 60dB hoặc ít hơn
Xem thêm các sản phẩm khác tại: https://tankieu.vn/san-pham
Liên hệ ngay để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất
Hotline: 0917.121.147
Đặt hàng: 0939.789.147 – 0939.909.147
Kỹ thuật: 0931.790.369
Zalo: 0939789147
CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ TÂN KIỀU
Địa chỉ: 64 Trần Bạch Đằng, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ