Giờ làm việc : T2 - T6 : Sáng 7 : 30 - 11 : 30, Chiều : 13 : 00 - 17 : 00. T7 : Sáng : 7 : 30 - 11 : 30. Chủ nhật, Ngày lễ : Nghỉ

JP MEDICINA DIESTRO AUTO PLUS

Liên Hệ

Máy phân tích điện giải DIESTRO AUTO PLUS giúp bác sĩ theo dõi điều trị một số bệnh lý nhất định như tăng huyết áp, suy tim, bệnh lý gan và thận của người bệnh. Sản phẩm giúp xác định nguyên nhân và điều trị để khôi phục lại sự cân bằng điện giải thích hợp của cơ thể. Đây là mẫu máy chất lượng do JP Medicina sản xuất, thuộc dòng model làm việc tự động.

MÁY PHÂN TÍCH ĐIỆN GIẢI DIESTRO AUTO PLUS

TÍNH NĂNG KỸ THUẬT

  • Model: Diestro 103AP Auto Plus.
  • Hãng sản xuất: JP Medicina – Argentina.
  • Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001, ISO 13485, CE, GMP.
  • Nhỏ gọn và mạnh mẽ, dễ sử dụng.
  • Máy xét nghiệm điện giải tự động phù hợp cho phòng xét nghiệm quy mô lớn cần thiết quản lý các mẫu tự động và an toàn, với mọi khả năng kết nối cần thiết.
  • Các điện cực ion chọn lọc: kỹ thuật số và không cần bảo dưỡng.
  • Có thể mở rộng lên tới 5 điện cực đồng thời: tổ hợp số lượng và loại điện cực theo yêu cầu. Chỉ số: Na+, K+, Cl-, Ca++, Li+.
  • Hiển thị đồ thị với màn hình cảm ứng.
  • Kết nối LIS.
  • Phần mềm quản lý chất lượng.
  • Công nghệ độc quyền của hãng.
  • Hiệu chuẩn tự động.
  • Tự động tải mẫu.
  • Pack chất thử có hộp chứa nước thải.
  • Thể tích mẫu: >100µL.
  • Nhiều lựa chọn cho phần mềm.
  • Bộ nhớ 1.000 mẫu.
  • Đọc barcode trong máy.
  • Loại mẫu: Máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, nước tiểu,...

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Model

Auto Plus

Số lượng Tests/ngày (Gợi ý)

> 50

Kiểu mẫu

Máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, nước tiểu và các chất sinh học khác

Tải mẫu thủ công

Từ kim tiêm, ống hoặc mao mạch với vị trí thông minh

Tải mẫu tự động với đầu dò mức

Tới 40 ống và/hoặc cup dành cho người lớn/trẻ em

Thể tích mẫu

Từ 40µL cho Na+, K+

Có thể mở rộng, lên đến 5 chất điện giải đồng thời

Điện cực ISE, kỹ thuật số, không cần bảo dưỡng

Thời gian đo cho huyết thanh

Ít hơn 60 giây bao gồm cả rửa, hiệu chuẩn 1 điểm và có in báo cáo

Công suất

60 mẫu/giờ

Nhận dạng bệnh nhân, ký tự, lên đến 20 ký tự

Hiển thị đồ thị với màn hình cảm ứng

Vật tư tiêu hao

PACK có chứa hiệu chuẩn, dung dịch rửa, bình chứa nước thải

Hiệu chuẩn

Tự động, có thể lập trình và theo yêu cầu

Đầu ra USB

Đầu vào bộ đọc Barcode ngoài

Đầu vào bàn phím ngoài

Đầu ra nối tiếp (RS232)

Bộ nhớ lưu kết quả

1.000

Tích hợp sẵn máy in nhiệt

Tự động hiệu chuẩn và rửa

Cổng điền chất tẩy rửa

Tích hợp sẵn bộ đọc barcode

Chọn thêm

Đa ngôn ngữ

Tích hợp pin

Chọn thêm

Nguồn cấp vào, ngoài 110/220V

15VDC, ra 37.5W

Trọng lượng

6,5Kg

Kích thước

HxWxD=24x16x18cm

(không bao gồm bộ tải mẫu tự động)

Chức năng QC, 3 mức bao gồm thống kê

Kết nối LIS

 

Bảng dữ liệu kỹ thuật

 

Sodium (Na)

Potassium

(K)

Chloride

(Cl)

Calcium

(Ca)

Lithium

(Li)

Dải đo Huyết thanh/Máu

40-220 [mmol/L]

1-30 [mmol/L]

20-250 [mmol/L]

0,2-5 [mmol/L]

0,2-5 [mmol/L]

Dải đo nước tiểu

20-300 [mmol/L]

2-150 [mmol/L]

20-300 [mmol/L]

Không áp dụng

Không áp dụng

Độ phân giải

0,1 [mmol/L]

0,01 [mmol/L]

0,1 [mmol/L]

0,01 [mmol/L]

0,01 [mmol/L]

Độ lặp lại (trong phạm vi 20 mẫu huyết thanh)

C.V. ≤ 1%

S.D. ≤ 1.6

C.V. ≤ 1%

S.D. ≤ 0,08

C.V. ≤ 1%

S.D. ≤ 1,25

S.D. ≤ 0,05

S.D. ≤0,06

Độ lặp lại (trong phạm vi 20 mẫu nước tiểu)

C.V. ≤ 10%

C.V. ≤ 5%

C.V. ≤ 5%

Không áp dụng

Không áp dụng

 

Liên hệ với chúng tôi