TỔNG QUAN |
| - Tự động tải và nạp mẫu liên tục, có thể chạy tay
- Khả năng tải mẫu lên tới 150 ống (15 giá)
- Công suất phân tích lớn 120 mẫu/giờ
- Có thể kết nối với chương trình ABX Pentra ML – chương trình quản lý dữ liệu mạnh nhất hiện nay và các tính năng luôn được cập nhật (6 tháng/lần)
- Kết nối với hệ thống kéo và nhuộm lam tiên tiến SPS (tuỳ chọn)
- Kết nối hoá chất theo dạng rời
| |
| ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT | |
| - Công nghệ QuaDimension: Tự động hiệu chỉnh kết quả số lượng bạch cầu dựa trên 4 nhân tố tác động độc lập (WBC, NRBC, BASO và Double DIFF)
- Xác định 11 thông số hồng cầu lưới (RET), 3 hồng cầu nhân (NRBC) và 4 dịch cơ thể (CBF)
- Với chế độ xác định CBF cần kết nối với hệ thống Pentra ML
- Trạm kiểm duyệt kết quả với bản đồ tế bào học
- Chế độ tự động kiểm tra kết quả đối chiếu
- Hệ thống laser cải tiến, nhỏ gọn, hiệu năng cao và tiết kiệm điện năng
- Công nghệ mới với bản quyền sang chế của Horiba Medical: MDSS và DHSS
| |
| ĐẶC TÍNH VẬT LÝ | |
| Kích thước và trọng lượng | - Trọng lượng: 242.5 lbs / 120 kg
- Kích thước : 28.7 x 47.2 x 21.6 in / 73 x 120 x 55 cm
| |
| Công suất | - 120 mẫu/giờ với chế độ CBC, DIFF, SPS, CBR (CBC+RET)
- 60 mẫu/giờ với chế độ DIR (DIFF + RET), ERB, CBE (CBC+ERB)
| |
| Bộ nhớ | | |
| Nhiệt độ vận hành | | |
| Thể tích mẫu | - Chế độ chạy tay: 130 µL
- Chế độ tự động: 200 µL
- Chế độ chạy lam: 250 µL
| |
| Các cổng kết nối | - 1 cổng RS232 kết nối với máy tính bên ngoài
- Giao thức kết nối với hệ thống LIS: ASTM, HL7
- 5 cổng USB chuột và bàn phím
| |
| Bộ xử lý dữ liệu | - Màn hình màu LCD cảm ứng, 12.1 in
- Lưu trữ kết quả 90.000 bệnh nhân / 20.000 (với biểu đồ)
- Hệ điều hành Windows XP, RAM 1Gb.
- 48 tập tin dữ liệu QC quản lý hóa chất
- Kết quả và biểu đồ XB có sẵn 100 dữ liệu (20 kết quả/ dữ liệu), kiểm tra độ chính xác máy theo ngày
- Kiểm tra bệnh sử (Delta check)
- Kết quả biểu diễn theo đồ thị Levey-Jennings
| |
| PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG NGHỆ | |
| Công nghệ bản quyền | - Công nghệ MDSS: Phương pháp đa phân phối mẫu (Multi-Distribution Sampling System). Phân phối mẫu với thể tích nhỏ và trộn đều hoàn toàn mẫu với hóa chất. Ưu điểm: tránh việc tăc nghẽn van và bảo trì thường xuyên.
| |
| - Công nghệ DHSS: Phương pháp lái dòng tế bào bằng hệ thống kênh đôi thủy lực (Double Hydrodynamic Sequential System). Kết hợp 2 phương pháp:
- Hóa tế bào (cytochemistry): nhuộm các thành phần tế bào bạch cầu với Chlorazol Black nhằm phân biệt các thành phần và giúp ổn định trạng thái đến 48 giờ.
- Phương pháp đo tế bào theo dòng (Flow cytometry): tập trung mẫu đi qua buồng đo bằng 2 kênh thủy lực.
| |
| THÔNG SỐ VÀ DỮ LIỆU | |
| Thông số | 50 thông số: - WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW, PLT, MPV, PCT, PDW
- #NEU, %NEU, #LYM, %LYM, #MON, %MON, #EOS, %EOS, #BAS, %BAS, #ALY, %ALY, #LIC, %LIC, #IMG, %IMG, #IMM, %IMM, #IML, %IML
- #RET, %RET, %RETH, %RETM, %RETL, %IMM, %CRC, %IRF, MRV, MFI, RHCc
- #NRBC, %NRBC, WBC Fluo
- %WBC, %RBC, % PolyNu, %MonoNu
| |
| Biểu đồ | - Biểu đồ ma trận LMNE độ nét cao, phân biệt rõ ràng các thành phần bạch cầu (Lymphocyte, Monocyte, Neutrophil, Eosinophil).
- Biểu đồ màu ma trận hồng cầu nhân NRBC và hồng cầu lưới RET
- Biểu đồ PLT, RBC, WBC/BAS.
| |
| Khả năng tự động hoá | - Chương trình tự động kiểm tra máy. Khi báo lỗi, máy tự động ngưng và chạy lại đến khi đảm bảo được máy hoạt động tốt.
- Với hệ thống kéo nhuộm lam SPS, có thể tự động nạp 160 lam.
- Tự độ kiểm tra sự hiện diện của ống trong giá để mẫu
- Trộn mẫu bằng phương pháp xoay tròn.
| |
| Nhận dạng mẫu | - Chữ số, bộ đọc mã vạch (tích hợp sẵn trong máy và cầm tay)
- Tự động in 3 dòng trên lam bằng mực không phai
| |
| Kết quả | Độ chính xác CV WBC < 2% RBC < 2% HGB <1% HCT < 2% PLT < 5% MCV <1% RDW < 4% NEU% < 3% LYM% < 5% MON% < 10% EOS% < 20% BAS% < 30% LIC% < 40% ALY% < 40% | Độ tuyến tính - WBC 0-150 x 103 /μL
- RBC 0-8 x 106 /μL
- HGB 0-24 g/dL
- HCT 0-67 %
- PLT (whole blood) 0-1900 x 103 / μL
- PLT (whole concentrate) 0-2800 x 103 /μL
| |
| Ngôn ngữ sử dụng | - Tùy chọn nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chính: Tiếng Anh.
| |